TT | Tên Chức năng | Mô tả chi tiết | eOffice | V-Office | M-Office |
1 | Quản trị danh mục | Cho phép tạo lập, quản lý các danh mục cho người sử dụng, ví dụ danh mục sổ VB, HSCV, danh mục loại văn bản, lĩnh vực, cơ quan, phòng ban, chức danh và các danh mục khác | Đáp ứng | Đáp ứng | Đáp ứng |
2 | Quản lý VB đến | ||||
2.1 | Nhập VB đến vào hệ thống | Cho phép định nghĩa và phân loại các loại văn bản đến, nhập các thuộc tính VB đến, nhập nội dung toàn văn của VB đến thông qua máy quét hoặc tệp đính kèm | Đáp ứng | Đáp ứng | Đáp ứng |
2.2 | Chuyển xử lý VB đến theo quy trình điện tử đã được phê duyệt trong thiết kế | Đáp ứng | Đáp ứng | Đáp ứng | |
2.3 | Ghi ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo | Đáp ứng | Đáp ứng | Đáp ứng | |
2.4 | Theo dõi tình trạng xử lý VB đến | Hỗ trợ lãnh đạo các cấp tùy theo thẩm quyền có thể theo dõi tình trạng xử lý VB đến (và cả văn bản đi) theo các trạng thái: VB trong hạn đã xử lý. VB trong hạn đang xử lý. VB trong hạn chưa xử lý VB quá hạn đã xử lý. VB quá hạn đang xử lý. VB quá hạn chưa xử lý. VB đến hạn chưa xử lý (hạn xử lý VB bằng ngày hiện tại) VB đến hạn đang xử lý. Cho phép ghi vết xử lý VB | Đáp ứng | Đáp ứng | Đáp ứng |
2.5 | Tìm kiếm, Tra cứu VB đến | Tìm kiếm VB theo các thuộc tính VB, tìm kiếm toàn văn Tra cứu VB theo thời gian, theo biểu thức logic, theo tình trạng xử lý | Đáp ứng | Đáp ứng | Đáp ứng |
3 | Quản lý VB đi | ||||
3.1 | Quản lý quá trình soạn thảo, dự thảo VB đi | Tạo lập dự thảo VB đi Chỉnh sửa dự thảo VB đi Thẩm tra VB đi Tra cứu, tìm kiếm dự thảo VB đi Cho phép ghi vết xử lý VB | Đáp ứng | Đáp ứng | Đáp ứng |
3.2 | Quản lý quá trình phát hành VB đi | Tự động cập nhật các thông tin VB đi Nhập các thông tin bổ sung cho VB đi Nhập nội dung toàn văn VB đi (gắn tệp điện tử, hoặc quét VB) Tra cứu, tìm kiếm VB đi | Đáp ứng | Đáp ứng | Đáp ứng |
4 | Quản lý giao việc | ||||
4.1 | Tạo công việc và giao việc | Thực hiện theo quy trình điện tử đã được phê duyệt trong thiết kế | Đáp ứng | Đáp ứng | Đáp ứng |
4.2 | Theo dõi tình trạng xử lý công việc | Cho phép Lãnh đạo theo dõi tình trạng xử lý công việc theo 4 trạng thái sau: Công việc trong hạn đang xử lý Công việc trong hạn chưa phân xử lý Công việc quá hạn đã phân xử lý Công việc quá hạn chưa phân xử lý Cho phép lưu lại toàn bộ các thông tin trao đổi giữa các thành viên liên quan đến công việc trong quá trình xử lý. | Đáp ứng | Đáp ứng | Đáp ứng |
4.3 | Ghi ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo | Đáp ứng | Đáp ứng | Đáp ứng | |
4.4 | Xử lý công việc được giao | Xử lý và cập nhật trạng thái xử lý công việc, lựa chọn một trong các trạng thái ở mục 4.2 | Đáp ứng | Đáp ứng | Đáp ứng |
5 | Quản lý VB nội bộ | Quản lý VB nội bộ thực hiện các chức năng: Tạo lập VB nội bộ. Chỉnh sửa, xóa VB nội bộ. Chuyển Văn thư cấp số/ hoặc trực tiếp chuyển sang các đơn vị cần thống báo, cần xin ý kiến Tra cứu, tìm kiếm VB nội bộ | Đáp ứng | Đáp ứng | Đáp ứng |
6 | Quản lý hồ sơ công việc | ||||
6.1 | Quản lý thư mục lưu trữ HSCV | Quản lý thư mục lưu trữ HSCV bao gồm: Lập thư mục lưu hồ sơ công việc Sửa/xóa thư mục lưu HSCV Phân quyền thư mục HSCV | Đáp ứng | Đáp ứng | Đáp ứng |
6.2 | Quản lý HSCV | Quản lý HSCV bao gồm: Tạo lập HSCV: HS xử lý văn bản, HS giải quyết công việc, HS soạn thảo VB, HS văn bản liên quan, HS theo dõi hồi báo, Sửa/xóa HSCV Phân quyền HSCV Gắn/bỏ các tài liệu trong HS Cập nhật kết quả xử lý HSCV | Đáp ứng | Đáp ứng | Đáp ứng |
7 | Báo cáo thống kê | ||||
7.1 | In sổ văn bản đến, văn bản đi | In sổ văn bản đến/đi theo số và theo ngày | Đáp ứng | Đáp ứng | Đáp ứng |
7.2 | In báo cáo thống kê tình trạng xử lý văn bản | In báo cáo thống kê số lượng văn bản đến đã giải quyết, chưa giải quyết trong hạn và chưa giải quyết quá hạn Theo thời gian Theo đơn vị/ theo cá nhân | Đáp ứng | Đáp ứng | Đáp ứng |
8 | Quản trị người dùng | Quản trị phòng ban, vai trò, người dùng, … | Đáp ứng | Đáp ứng | Đáp ứng |
9 | Quản trị hệ thống | Quản trị thông tin về cấu hình hệ thống: Thiết lập tham số cấu hình cho kết nối máy in, cơ sở dữ liệu, các hệ thống khác, thiết lập tham số chế độ làm việc, chế độ nhật ký, đăng nhập/đăng xuất… | Đáp ứng | Đáp ứng | Đáp ứng |