Số TT | Chức vụ | Họ tên | Đơn vị |
1 | Trung sĩ Cơ khí | Trần Văn Ba | HQ-10 |
2 | Hạ sĩ Cơ khí | Phạm Văn Ba | HQ-10 |
3 | Hải quân đại úy | Vũ Văn Bang | HQ-10 |
4 | Hạ sĩ Cơ khí | Trần Văn Bảy | HQ-10 |
5 | Thượng sĩ nhất quản nội trưởng Trọng pháo | Châu | HQ-10 |
6 | Trung sĩ nhất Vô tuyến | Phan Tiến Chung | HQ-10 |
7 | Hạ sĩ Giám lộ | Nguyễn Xuân Cường | HQ-10 |
8 | Hạ sĩ Điện khí | Trần Văn Cường | HQ-10 |
9 | Trung sĩ Bí thư | Trần Văn Đàm | HQ-10 |
10 | Hạ sĩ nhất Vận chuyển | Nguyễn Thành Danh | HQ-4 |
11 | Hạ sĩ Vận chuyển | Trương Hồng Đào | HQ-10 |
12 | Hạ sĩ nhất đoàn viên | Trần Văn Định | HQ-10 |
13 | Trung úy Người nhái | Lê Văn Đơn | Người nhái |
14 | Hạ sĩ Cơ khí | Nguyễn Văn Đông | HQ-10 |
15 | Hải quân trung úy | Phạm Văn Đồng | HQ-10 |
16 | Hải quân trung úy | Nguyễn Văn Đồng | HQ-5 |
17 | Trung sĩ Trọng pháo | Đức | HQ-10 |
18 | Thủy thủ nhất Trọng pháo | Nguyễn Văn Đức | HQ-10 |
19 | Trung sĩ Thám xuất | Lê Anh Dũng | HQ-10 |
20 | Hạ sĩ Quản kho | Nguyễn Văn Duyên | HQ-16 |
21 | Thượng sĩ Ðiện tử (truy phong chuẩn úy) | Nguyễn Phú Hảo | HQ-5 |
22 | Hạ sĩ Ðiện khí | Nguyễn Ngọc Hòa | HQ-10 |
23 | Hạ sĩ Giám lộ | Nguyễn Văn Hoàng (nhỏ tuổi nhất) | HQ-10 |
24 | Hải quân trung úy Cơ khí | Vũ Ðình Huân | HQ-10 |
25 | Hạ sĩ Trọng pháo | Phan Văn Hùng | HQ-10 |
26 | Thượng sĩ nhất Ðiện khí | Võ Thế Kiệt | HQ-10 |
27 | Thượng sĩ Vận chuyển | Hoàng Ngọc Lễ (cao tuổi nhất) | HQ-10 |
28 | Thủy thủ nhất Thám xuất | Phạm Văn Lèo | HQ-10 |
29 | Thượng sĩ nhất Cơ khí | Phan Tấn Liêng | HQ-10 |
30 | Hạ sĩ Trọng pháo | Nguyễn Văn Lợi | HQ-10 |
31 | Thủy thủ nhất Cơ khí | Dương Văn Lợi | HQ-10 |
32 | Hạ sĩ Người nhái | Ðỗ Văn Long | Người nhái |
33 | Trung sĩ Ðiện khí | Lai Viết Luận | HQ-10 |
34 | Hạ sĩ nhất Cơ khí | Ðinh Hoàng Mai | HQ-10 |
35 | Hạ sĩ nhất Trọng pháo | Nguyễn Quang Mến | HQ-10 |
36 | Hạ sĩ nhất Cơ khí | Trần Văn Mộng | HQ-10 |
37 | Trung sĩ Trọng pháo | Nam | HQ-10 |