So sánh điểm thi Thủ khoa, Á khoa một số trường khối Quân đội có kết quả trên website
Bộ Giáo dục - Đào tạoSTT. Mã -
Tên trường2. BPH - Học viện Biên Phòng (thi ở phía Bắc)
101. DCH Trường Sĩ Quan Đặc Công (thi ở phía Bắc )
138. DNH - Học viện Khoa Học Quân Sự (hệ dân sự, thi ở phía Bắc)
144. DQH - Học viện Kỹ thuật Quân Sự (hệ dân sự, thi ở phía Bắc)
165. DYH - Học viện Quân Y (hệ dân sự, thi ở phía Bắc)
176. HEH - Học viện Hậu cần (thi ở phía Bắc)
177. HFH - Học viện Hậu cần hệ dân sự (thi phía Bắc)
178. HGH - Trường Sĩ Quan Phòng Hoá (thi ở phía Bắc)
181. HQH - Học viện Hải Quân (thi ở phía Bắc)
186. KGH - Sỹ quan Không quân (hệ ĐH, thi ở phía Bắc)
188. KMA - Học viện Kỹ thuật Mật mã
189. KQH Học viện Kỹ thuật Quân Sự (hệ quân sự, thi ở phía Bắc)
193. LAH - Đại học Trần Quốc Tuấn (tên quân sự: Trường Sỹ Quan Lục Quân 1 - thi ở phía Bắc)
194. LBH - Đại học Nguyễn Huệ (tên quân sự: Trường Sỹ Quan Lục Quân 2 - thi ở phía Bắc)
195. LCH - Đại học Chính trị (tên quân sự: Trường Sĩ quan Chính trị -thi phía Bắc)
211. NQH - Học viện Khoa Học Quân sự (hệ quân sự, thi ở phía Bắc)
215. PBH - Trường Sỹ quan Pháo binh (thi ở phía Bắc)
216. PKH - Học viện Phòng không - Không quân (thi ở phía Bắc)
236. SNH - Trường Sỹ quan Công Binh (thi ở phía Bắc)
253. TGH - Sỹ Quan Tăng - Thiết giáp (thi ở phía Bắc)
263. TGH - Sỹ Quan Tăng - Thiết giáp (thi ở phía Bắc)
268. VPH - Trường Đại học Trần Đại Nghĩa (Trường Sĩ quan Kỹ thuật Quân sự Vin-hem-pich - hệ quân sự - thi ở phía Bắc)
278. YQH - Học viện Quân Y (hệ quân sự, thi ở phía Bắc)
282. ZNH - Đại học Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội (thi ở phía Bắc )
283. ZNS - ĐH Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội (thi ở phía Nam )
284. ZPH - Trường Đại học Trần Đại Nghĩa (Trường Sĩ quan Kỹ thuật Quân sự Vin-hem-pich - hệ dân sự - thi ở phía Bắc)